Có 1 kết quả:
排泄 bài tiết
Từ điển trích dẫn
1. Làm cho nước mưa hoặc nước dơ bẩn lưu thông. ◎Như: “giá thủy câu bài tiết bất lương, nhất đán hạ vũ tựu hội tích thủy” 這水溝排泄不良, 一旦下雨就會積水.
2. Cơ thể sinh vật thải ra bên ngoài các chất cặn bã.
2. Cơ thể sinh vật thải ra bên ngoài các chất cặn bã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tống ra, cho chảy ra. Chỉ việc tống các chất cặn bã ra khỏi cơ thể ( excretion ).
Bình luận 0